Đọc nhanh: 一连 (nhất liên). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng; liên tục. Ví dụ : - 一连下了三天雨。 Mưa ba ngày liên tiếp. - 今天一连运到了四五批货。 Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.. - 老李吓得一连退了三步。 Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
Ý nghĩa của 一连 khi là Phó từ
✪ liên tiếp; không ngừng; liên tục
副词,表示动作继续不断或情况连续发生
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一连
✪ 一连 + Động từ + (số lượng từ)
"一连"修饰 的动词后一般都有数量词语 。
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
So sánh, Phân biệt 一连 với từ khác
✪ 一口气 vs 一连
"一口气" được động từ tu sức, chỉ diễn tả hành động của con người, "一连" được động từ tu sức, có thể diễn tả hành động của con người, cũng biểu thị thiên nhiên hoặc các tình huống khác.
✪ 一连 vs 接连
✪ 一连 vs 连续
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 我要 买 一件 连身 裙
- tôi cần mua 1 chiếc váy liền thân.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 连 本子 一共 120 块钱
- Tính cả quyển vở là 120 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
连›