Đọc nhanh: 可持续 (khả trì tục). Ý nghĩa là: bền vững. Ví dụ : - 那是可持续材料做的吗 Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
✪ bền vững
sustainable
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可持续
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 这个 手续 可以 在线 办理
- Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 必须 办妥 某些 手续 方可 移居 他 国
- Cần phải hoàn thành một số thủ tục để có thể di cư sang một quốc gia khác.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 旧 物件 还 在 持续 损坏
- Mấy cái đồ vật cũ tiếp tục xuống cấp.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可持续
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可持续 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
持›
续›