Đọc nhanh: 经久 (kinh cửu). Ý nghĩa là: kéo dài; hồi lâu; lâu, lâu bền; không thay đổi; bền. Ví dụ : - 掌声经久不息。 tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.. - 经久耐用。 lâu bền.
Ý nghĩa của 经久 khi là Phó từ
✪ kéo dài; hồi lâu; lâu
经过很长的时间
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
✪ lâu bền; không thay đổi; bền
经过较长时间不变
- 经久耐用
- lâu bền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经久
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 已经 很久 了
- Đã lâu lắm rồi .
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
- 快点 , 我 已经 等 很 久 了
- Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 这座 房子 已经 空 了 很 久
- Ngôi nhà này đã trống rất lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
经›