持久战 chíjiǔ zhàn

Từ hán việt: 【trì cửu chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "持久战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì cửu chiến). Ý nghĩa là: đánh lâu dài; trường kỳ kháng chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 持久战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đánh lâu dài; trường kỳ kháng chiến

持续时间较长的战争是在一方较强大并企图速战速决的条件下,另一方采取逐步削弱敌人、最后战胜敌人的战略方针而形成的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久战

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 肥效 féixiào 持久 chíjiǔ

    - hiệu quả của phân bón lâu dài.

  • - 双方 shuāngfāng 僵持 jiāngchí le 好久 hǎojiǔ

    - hai bên giằng co khá lâu.

  • - 战士 zhànshì men 坚持 jiānchí 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.

  • - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 持续 chíxù le 五年 wǔnián

    - Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 多年 duōnián

    - Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

  • - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • - 真诚 zhēnchéng de 关系 guānxì huì gèng 持久 chíjiǔ

    - Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.

  • - 这场 zhèchǎng zhàn 持续 chíxù le hěn jiǔ

    - Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • - 这种 zhèzhǒng 药有 yàoyǒu 持久 chíjiǔ de 效果 xiàoguǒ

    - Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.

  • - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • - 他们 tāmen 敌人 dírén 战斗 zhàndòu le hěn jiǔ

    - Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.

  • - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 持久战

Hình ảnh minh họa cho từ 持久战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持久战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa