Đọc nhanh: 拼命讨好 (bính mệnh thảo hảo). Ý nghĩa là: cúi người về phía sau để giúp đỡ, ném bản thân vào ai đó hoặc cái gì đó.
Ý nghĩa của 拼命讨好 khi là Động từ
✪ cúi người về phía sau để giúp đỡ
to bend over backwards to help
✪ ném bản thân vào ai đó hoặc cái gì đó
to throw oneself at sb or sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命讨好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 何必 这么 拼命 ?
- Hà tất phải bán mạng như vậy?
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼命讨好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼命讨好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
好›
拼›
讨›