Đọc nhanh: 奋力拼搏 (phấn lực bính bác). Ý nghĩa là: Gắng sức phấn đấu hết mình. Ví dụ : - 我国运动员在奥运赛场上奋力拼搏。 Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
Ý nghĩa của 奋力拼搏 khi là Thành ngữ
✪ Gắng sức phấn đấu hết mình
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋力拼搏
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 奋力 自卫
- ra sức tự vệ
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋力拼搏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋力拼搏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
奋›
拼›
搏›