Đọc nhanh: 打拼 (đả bính). Ý nghĩa là: ra sức làm; dốc sức làm. Ví dụ : - 我们要努力打拼。 Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.. - 我们要为梦想打拼。 Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.. - 他在新公司里打拼。 Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Ý nghĩa của 打拼 khi là Động từ
✪ ra sức làm; dốc sức làm
拼搏;奋斗
- 我们 要 努力 打拼
- Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.
- 我们 要 为 梦想 打拼
- Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拼
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 我们 要 努力 打拼
- Chúng ta phải nỗ lực ra sức làm.
- 我们 要 为 梦想 打拼
- Chúng ta phải ra sức làm vì ước mơ.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打拼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打拼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
拼›