奋斗 fèndòu

Từ hán việt: 【phấn đấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奋斗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn đấu). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng. Ví dụ : - 。 Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.. - 。 Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.. - 。 Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奋斗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奋斗 khi là Động từ

phấn đấu; cố gắng

为了达到一定目的而努力干

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.

  • - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奋斗

为/为了 + Tân ngữ + 而 + 奋斗

vì ... việc tích cực nào đó mà phấn đấu

Ví dụ:
  • - wèi 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

Động từ + 奋斗

hàng động liên quan đến phấn đấu

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 拼命 pīnmìng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.

  • - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

奋斗 + (的) + Danh từ

biểu thị kết quả hoặc đối tượng của sự phấn đấu

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 离不开 líbùkāi 奋斗 fèndòu de 过程 guòchéng

    - Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.

  • - 努力 nǔlì 带来 dàilái le 奋斗 fèndòu de 结果 jiéguǒ

    - Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.

So sánh, Phân biệt 奋斗 với từ khác

奋斗 vs 斗争

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa để đạt được mục đích mà cố gắng nỗ lực đi thực hiện.
Khác:
- Đối tượng của "" thường là trong hoàn cảnh khốc liệt, khó khăn, kẻ địch và người xấu, việc xấu...
"" không bao gồm ý nghĩa này.
- "" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 我们 wǒmen 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - 奋斗 fèndòu le 无悔 wúhuǐ le

    - Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.

  • - wèi zhe 家庭 jiātíng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu vì gia đình.

  • - 我们 wǒmen yào 不断 bùduàn 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.

  • - 奋斗 fèndòu 从未 cóngwèi 辍止 chuòzhǐ

    - Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.

  • - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy nỗ lực vì giấc mơ.

  • - 生命 shēngmìng 不止 bùzhǐ 奋斗不息 fèndòubùxī

    - Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng

  • - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 必须 bìxū 奋斗 fèndòu

    - Để thành công cần phải phấn đấu.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 拼命 pīnmìng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - 只身 zhīshēn 奋斗 fèndòu wèi 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.

  • - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.

  • - 年轻人 niánqīngrén yào 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奋斗

Hình ảnh minh họa cho từ 奋斗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao