Đọc nhanh: 奋斗 (phấn đấu). Ý nghĩa là: phấn đấu; cố gắng. Ví dụ : - 他为了梦想而奋斗。 Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.. - 我们要不断奋斗。 Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.. - 她在工作中努力奋斗。 Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.
Ý nghĩa của 奋斗 khi là Động từ
✪ phấn đấu; cố gắng
为了达到一定目的而努力干
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 她 在 工作 中 努力奋斗
- Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奋斗
✪ 为/为了 + Tân ngữ + 而 + 奋斗
vì ... việc tích cực nào đó mà phấn đấu
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
✪ Động từ + 奋斗
hàng động liên quan đến phấn đấu
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
✪ 奋斗 + (的) + Danh từ
biểu thị kết quả hoặc đối tượng của sự phấn đấu
- 成功 离不开 奋斗 的 过程
- Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.
- 努力 带来 了 奋斗 的 结果
- Nỗ lực đã mang lại kết quả của sự phấn đấu.
So sánh, Phân biệt 奋斗 với từ khác
✪ 奋斗 vs 斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋斗
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 我 奋斗 了 , 我 无悔 了
- Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.
- 她 为 着 家庭 奋斗
- Cô ấy phấn đấu vì gia đình.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 她 为了 梦想 而 奋斗
- Cô ấy nỗ lực vì giấc mơ.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
斗›