Đọc nhanh: 奋发 (phấn phát). Ý nghĩa là: hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn phát, hăng chí. Ví dụ : - 奋发向上 hăm hở vươn lên
Ý nghĩa của 奋发 khi là Động từ
✪ hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn phát
精神振作,情绪高涨
- 奋发向上
- hăm hở vươn lên
✪ hăng chí
(情绪、语调等) 激动昂扬; 激动振奋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 奋发向上
- hăm hở vươn lên
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 奋发有为
- hăng hái đầy triển vọng.
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
奋›
phấn chấn; ra sức; cố sức; phấn miễn
Chăm Chỉ
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
lập chí; nuôi chí; quyết chí
Phấn Đấu
Hào Hứng, Hưng Phấn
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
hăng háicố gắng nỗ lực
Cần Cù
Dốc Lòng, Chuyên Tâm, Cổ Vũ Ý Chí
dâng lên như thủy triều
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
Đấu Tranh
chiến đấu hăng hái; chiến đấu anh dũng
Cất lên như chim bằng. Nghĩa bóng: Phấn khởi hăng hái.