扫帚 sào zhou

Từ hán việt: 【tảo trửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扫帚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo trửu). Ý nghĩa là: chổi; cái chổi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi dùng chổi để quét đất.. - 。 Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.. - 。 Cô ấy cầm chổi quét nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扫帚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扫帚 khi là Danh từ

chổi; cái chổi

用竹枝等扎成的扫地工具,比笤帚大

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yòng 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Chúng tôi dùng chổi để quét đất.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Chúng tôi cần một cái chổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫帚

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 横扫千军 héngsǎoqiānjūn

    - quét sạch ngàn quân.

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • - 我们 wǒmen yòng 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Chúng tôi dùng chổi để quét đất.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu hěn jiù le

    - Cái chổi này rất cũ rồi.

  • - mǎi le 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Tôi đã mua một cái chổi.

  • - 扫帚 sàozhǒu 不到 búdào 灰尘 huīchén 照例 zhàolì 不会 búhuì 自己 zìjǐ 跑掉 pǎodiào

    - không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.

  • - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Chúng tôi cần một cái chổi.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫帚

Hình ảnh minh họa cho từ 扫帚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫帚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
    • Bảng mã:U+5E1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao