Đọc nhanh: 助兴 (trợ hưng). Ý nghĩa là: trợ hứng; giúp vui. Ví dụ : - 席间有杂技表演助兴。 trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.. - 您来段京剧给大伙儿助助兴吧! anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
Ý nghĩa của 助兴 khi là Động từ
✪ trợ hứng; giúp vui
帮助增加兴致
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
- 席间 有 杂技表演 助兴
- trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 助兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
助›