Đọc nhanh: 扫帚菜 (tảo trửu thái). Ý nghĩa là: cây thanh hao; cây địa phu.
Ý nghĩa của 扫帚菜 khi là Danh từ
✪ cây thanh hao; cây địa phu
地肤的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫帚菜
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫帚菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫帚菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帚›
扫›
菜›