Đọc nhanh: 打仗 (đả trượng). Ý nghĩa là: chiến; đánh trận; chiến tranh; giao chiến; giao tranh. Ví dụ : - 敌人突然开始打仗。 Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.. - 打仗需要勇气和智慧。 Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
Ý nghĩa của 打仗 khi là Động từ li hợp
✪ chiến; đánh trận; chiến tranh; giao chiến; giao tranh
进行战争或战斗
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打仗
✪ A + 和/跟 + B + 打仗
A đánh nhau với B
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
✪ 打 + 了/过/着/个/翻身/漂亮 + 仗
động từ li hợp
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打仗
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打仗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
打›
giao chiến; đánh nhau; xung đột; đối chọi; giáp chiến; giáp trận
giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu
can qua; binh khí; khí giới; vũ khí (chỉ chiến tranh)binh đaogươm giáo; binh cách
vật lộn; đánh nhau; hai bên đánh nhau
giao chiến; giao binhgiáp trận
Chiến Tranh
chiến tranh; can qua; binh qua
giao chiến; giao tranh; đánh nhau; cấu binh
tuyên chiếntriển khai đấu tranh