战斗 zhàndòu

Từ hán việt: 【chiến đấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战斗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến đấu). Ý nghĩa là: chiến đấu; đấu tranh; đánh nhau, làm việc căng thẳng, trận chiến. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.. - 。 Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.. - 。 Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战斗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战斗 khi là Động từ

chiến đấu; đấu tranh; đánh nhau

交战

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào tóng 敌人 dírén 战斗 zhàndòu

    - Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.

  • - 他们 tāmen 敌人 dírén 战斗 zhàndòu le hěn jiǔ

    - Họ đã chiến đấu với kẻ thù rất lâu.

  • - 他们 tāmen 下决心 xiàjuéxīn 战斗 zhàndòu 到底 dàodǐ

    - Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm việc căng thẳng

比喻紧张地劳动或工作

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 办公室 bàngōngshì 战斗 zhàndòu

    - Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.

  • - zài 实验室 shíyànshì 战斗 zhàndòu

    - Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.

  • - 我们 wǒmen zài 工地 gōngdì shàng 战斗 zhàndòu

    - Chúng tôi làm việc căng thẳng trên công trường xây dựng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 战斗 khi là Danh từ

trận chiến

敌对双方的武装冲突

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu hěn 激烈 jīliè

    - Trận chiến này rất ác liệt.

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - 他们 tāmen zài 战斗 zhàndòu zhōng 胜利 shènglì le

    - Họ đã chiến thắng trong trận chiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战斗

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 战斗 zhàndòu de 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật đấu tranh

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - zài 实验室 shíyànshì 战斗 zhàndòu

    - Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu hěn 激烈 jīliè

    - Trận chiến này rất ác liệt.

  • - 受过 shòuguò 战斗 zhàndòu de 洗礼 xǐlǐ

    - đã từng được thử thách trong chiến đấu.

  • - 号召 hàozhào 部下 bùxià 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng 挂花 guàhuā le

    - Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.

  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu 非常 fēicháng 兽道 shòudào

    - Trận chiến này rất tàn bạo.

  • - 专机 zhuānjī yǒu 战斗机 zhàndòujī 护航 hùháng

    - chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战斗

Hình ảnh minh họa cho từ 战斗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao