大战 dàzhàn

Từ hán việt: 【đại chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại chiến). Ý nghĩa là: đại chiến; giải thi đấu; cuộc chiến lớn, cuộc chiến ác liệt; cuộc chiến quy mô lớn. Ví dụ : - đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới. - giải thi đấu bóng đá lớn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đại chiến; giải thi đấu; cuộc chiến lớn

大规模的战争,也用于比喻

Ví dụ:
  • - 世界大战 shìjièdàzhàn

    - đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới

  • - 足球 zúqiú 大战 dàzhàn

    - giải thi đấu bóng đá lớn

cuộc chiến ác liệt; cuộc chiến quy mô lớn

进行大规模的战争或激烈的战斗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大战

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 转战 zhuǎnzhàn 大江南北 dàjiāngnánběi

    - liên tục chiến đấu khắp nơi.

  • - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn

    - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

  • - 世界大战 shìjièdàzhàn

    - đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 强大 qiángdà de 联盟 liánméng 改变 gǎibiàn 战局 zhànjú

    - Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.

  • - 应该 yīnggāi shì 可伦坡 kělúnpō 大战 dàzhàn

    - Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

  • - 星际 xīngjì 战舰 zhànjiàn 印度 yìndù 大富翁 dàfùwēng

    - Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.

  • - 足球 zúqiú 大战 dàzhàn

    - giải thi đấu bóng đá lớn

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 大家 dàjiā dōu xiǎng 阻止 zǔzhǐ 战争 zhànzhēng

    - Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.

  • - 参赛队 cānsàiduì 大半 dàbàn 抵达 dǐdá 战地 zhàndì

    - những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 本世纪 běnshìjì 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn

    - Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.

  • - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • - 大选 dàxuǎn zài 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng jiān de 论战 lùnzhàn 愈演愈烈 yùyǎnyùliè

    - Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大战

Hình ảnh minh họa cho từ 大战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao