Đọc nhanh: 战争狂人 (chiến tranh cuồng nhân). Ý nghĩa là: kẻ cuồng chiến.
Ý nghĩa của 战争狂人 khi là Danh từ
✪ kẻ cuồng chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争狂人
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 自卫战争
- chiến tranh tự vệ
- 发动战争
- phát động chiến tranh
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 战争 给 人们 带来 了 不幸
- Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.
- 战争 导致 了 人道 灾难
- Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战争狂人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战争狂人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
人›
战›
狂›