Đọc nhanh: 学业成绩表 (học nghiệp thành tích biểu). Ý nghĩa là: học bạ.
Ý nghĩa của 学业成绩表 khi là Danh từ
✪ học bạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学业成绩表
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
- 邓 同学 成绩 好
- Bạn học Đặng có thành tích tốt.
- 他妒 同学 的 成绩
- Anh ấy đố kị với thành tích của bạn học.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 学习 愈勤 成绩 愈优
- Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.
- 考查 学生 的 学 业 成绩
- đánh giá thành tích học tập của học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学业成绩表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学业成绩表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
学›
成›
绩›
表›