Đọc nhanh: 成家 (thành gia). Ý nghĩa là: lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai), thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danh, lập hồ sơ. Ví dụ : - 成家立业。 thành gia lập nghiệp.. - 成名成家。 trở thành chuyên gia có tên tuổi.
Ý nghĩa của 成家 khi là Động từ
✪ lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai)
(男子) 结婚
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
✪ thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danh
成为专家
- 成名成家
- trở thành chuyên gia có tên tuổi.
✪ lập hồ sơ
向主管机关报告事由存案以备查考
✪ có gia đình
已经结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成家
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 她 梦想 成为 一名 作家
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 作家
- Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 请 大家 站 成行
- Xin mọi người đứng thành hàng.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
成›