成绩单 chéng jì dān

Từ hán việt: 【thành tích đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成绩单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tích đơn). Ý nghĩa là: phiếu điểm; bảng thành tích; bảng điểm. Ví dụ : - 使稿 Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.. - ? Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?. - 。 Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成绩单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成绩单 khi là Danh từ

phiếu điểm; bảng thành tích; bảng điểm

记录学生成绩的通知单

Ví dụ:
  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - yǒu zài 大学 dàxué de 成绩单 chéngjìdān ma

    - Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?

  • - 需要 xūyào 各科 gèkē 成绩单 chéngjìdān 当即 dāngjí 寄上 jìshàng

    - Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.

  • - 明天 míngtiān 这个 zhègè 学期 xuéqī de 成绩单 chéngjìdān

    - Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.

  • - duì de 成绩单 chéngjìdān 满意 mǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩单

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - 这次 zhècì de 成绩 chéngjì 高过 gāoguò 上次 shàngcì

    - Kết quả lần này cao hơn lần trước.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 小红 xiǎohóng 炫耀 xuànyào 成绩 chéngjì

    - Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - yǒu 稳定 wěndìng de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích ổn định.

  • - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 中国 zhōngguó 第一根 dìyīgēn 位错 wèicuò de 硅单晶 guīdānjīng 拉制 lāzhì 成功 chénggōng le

    - Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - de 成绩 chéngjì wèi 全班 quánbān 之冠 zhīguān

    - Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.

  • - duì de 成绩单 chéngjìdān 满意 mǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?

  • - yǒu zài 大学 dàxué de 成绩单 chéngjìdān ma

    - Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?

  • - 明天 míngtiān 这个 zhègè 学期 xuéqī de 成绩单 chéngjìdān

    - Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.

  • - 需要 xūyào 各科 gèkē 成绩单 chéngjìdān 当即 dāngjí 寄上 jìshàng

    - Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.

  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成绩单

Hình ảnh minh họa cho từ 成绩单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成绩单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao