Đọc nhanh: 感激不尽 (cảm kích bất tần). Ý nghĩa là: vô cùng cảm kích.
Ý nghĩa của 感激不尽 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng cảm kích
形容因受对方好处而极为感动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激不尽
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感激不尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感激不尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
尽›
感›
激›