Đọc nhanh: 恼火 (não hoả). Ý nghĩa là: nổi cáu; phát cáu; nổi nóng; bực; nóng tiết, tức khí, bẳn gắt. Ví dụ : - 看你这脾气,动不动就恼火! coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
Ý nghĩa của 恼火 khi là Tính từ
✪ nổi cáu; phát cáu; nổi nóng; bực; nóng tiết
生气
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
✪ tức khí
因愤怒而表现出粗暴的声色举动
✪ bẳn gắt
发怒; 恼怒
✪ ngứa tiết; sôi
发脾气
✪ nóng mắt
生气; 发怒
✪ tác sắc
脸上现出怒色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恼火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恼火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
火›