Đọc nhanh: 怨恨 (oán hận). Ý nghĩa là: oán giận; căm hờn; thù hận; oán trách; oán thù; hờn; uất hận, sự oán giận; sự căm hờn; nỗi hận, hậm hực. Ví dụ : - 我对谁也不怨恨,只恨自己不努力。 tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.. - 一腔怨恨 giọng nói đầy sự oán giận
✪ oán giận; căm hờn; thù hận; oán trách; oán thù; hờn; uất hận
对人或事物强烈地不满或仇恨
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
✪ sự oán giận; sự căm hờn; nỗi hận
强烈的不满或仇恨
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
✪ hậm hực
怨恨愤怒的样子
✪ hờn tủi; tủi hờn
因委屈而悲伤怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨恨
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
恨›
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Oán Trách, Oán Hận
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
phẫn nộoánthan phiền
báo oán; trả oán
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
thù hận; oán hận; lòng căm thù; căm hờn; căm ghét
Ân Hận
ghen ghét; căm ghét; ghen ghét căm giận
Ân Hận, Hối Lỗi
trái ý; khó chịu; bực mình; buồn giận
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
quy tội; đổ tội; đổ lỗi; đổ thừa
Oán Hận, Phàn Nàn
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
nỗi hận thầm kín; nỗi oán hận trong lòng (thường chỉ nỗi oán hận của người con gái về tình yêu.)
xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận
bực mình