谢谢 xièxie

Từ hán việt: 【tạ tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谢谢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn. Ví dụ : - 。 Rất tốt, cảm ơn.. - 。 Cảm ơn ngài.. - 。 Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谢谢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 谢谢 khi là Động từ

cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn

对别人的好意表示感谢

Ví dụ:
  • - hěn hǎo 谢谢 xièxie

    - Rất tốt, cảm ơn.

  • - 谢谢您 xièxienín 先生 xiānsheng

    - Cảm ơn ngài.

  • - hěn 愿意 yuànyì 谢谢 xièxie

    - Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.

  • - 确实 quèshí hěn hǎo 谢谢您 xièxienín

    - Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.

  • - 谢谢 xièxie de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谢谢

谢谢 + Tân ngữ (您、你们、老师)

Cảm ơn bạn/ các bạn/ giáo viên/ sự chăm sóc của bạn/ bạn đến để lắng nghe báo cáo của tôi/ bạn đến sân bay để đón tôi

Ví dụ:
  • - de tuǐ 好多 hǎoduō le 谢谢您 xièxienín de 照顾 zhàogu

    - Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.

  • - 谢谢 xièxie lái 机场 jīchǎng jiē

    - Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.

So sánh, Phân biệt 谢谢 với từ khác

感谢 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác, dùng nhiều trong khẩu ngữ, đều có thể trùng điệp.
Khác:
- "" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" nhấn mạnh dùng lời nói hoặc hành động để bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"" có thể đi với nhiều phó từ chỉ mức độ như: 。。

感激 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
Khác:
- "" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"" nhấn mạnh sự cảm kích tận đáy lòng đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"" thường miêu tả những tình huống, sự việc khách quan nên "" không sử dụng độc lập, do đó ít khi kết hợp với các phó từ chỉ mức độ.
- "" dùng nhiều trong khẩu ngữ, "" dùng trong văn viết.
- "" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, "" không có cách dùng này.
- "" có thể trùng điệp, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 答谢宴会 dáxièyànhuì

    - tiệc tạ ơn.

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 谢谢您 xièxienín de 美意 měiyì

    - Cám ơn ý tốt của bác.

  • - 冒昧 màomèi qǐng nín 帮个 bānggè máng 谢谢 xièxie

    - Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!

  • - 多谢 duōxiè 你们 nǐmen de 周到 zhōudào 安排 ānpái

    - Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì 平安无事 píngānwúshì

    - Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!

  • - 新陈代谢 xīnchéndàixiè

    - sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.

  • - 新陈代谢 xīnchéndàixiè

    - Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • - 感谢 gǎnxiè 支持 zhīchí

    - Cảm ơn đã ủng hộ.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā 给予 jǐyǔ de 支持 zhīchí

    - Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谢谢

Hình ảnh minh họa cho từ 谢谢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao