Đọc nhanh: 埋怨 (man oán). Ý nghĩa là: oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán. Ví dụ : - 他埋怨天气太热。 Anh ấy than phiền trời quá nóng.. - 她总是埋怨工作。 Cô ấy luôn than phiền công việc.. - 他埋怨生活不公平。 Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
Ý nghĩa của 埋怨 khi là Động từ
✪ oán trách; oán hận; trách móc; than trách; oán
因为事情不如意而对自已认为原因所在的人或事物表示不满
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 埋怨
✪ A + 埋怨 + B + Động từ
A trách B làm gì
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
✪ A + 被 + B + 埋怨
A bị B trách móc/ than phiền
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
So sánh, Phân biệt 埋怨 với từ khác
✪ 抱怨 vs 埋怨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋怨
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埋怨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埋›
怨›