Đọc nhanh: 激感 (kích cảm). Ý nghĩa là: kích cảm.
Ý nghĩa của 激感 khi là Động từ
✪ kích cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激感
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 我 感激 你 的 帮助
- Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 无 任 感激
- rất cảm kích
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 我 心里 充满 了 感激
- Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
激›