想象 xiǎngxiàng

Từ hán việt: 【tưởng tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng tượng). Ý nghĩa là: nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung, sự tưởng tượng; trí tưởng tượng. Ví dụ : - 。 Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.. - 。 Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.. - 。 Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想象 khi là Động từ

nghĩ ra; tưởng tượng ra; tưởng tượng; hình dung

指对于不在眼前的事物想出它的具体形象;设想

Ví dụ:
  • - 想象 xiǎngxiàng chū de 大致 dàzhì 模样 múyàng

    - Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.

  • - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 想象 xiǎngxiàng chū de 反应 fǎnyìng

    - Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.

  • - 想象 xiǎngxiàng 自己 zìjǐ shì 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.

  • - néng 想象 xiǎngxiàng 那个 nàgè 场景 chǎngjǐng ma

    - Bạn có thể tưởng tượng cảnh tượng đó không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 想象 khi là Danh từ

sự tưởng tượng; trí tưởng tượng

指在头脑中对已储存的表象进行加工改造形成新形象的心理过程

Ví dụ:
  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Sự tưởng tượng của anh ấy rất phong phú.

  • - 艺术家 yìshùjiā 需要 xūyào 强大 qiángdà de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.

  • - 有着 yǒuzhe 非凡 fēifán de 想象 xiǎngxiàng

    - Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.

  • - 诗人 shīrén de 想象 xiǎngxiàng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Trí tưởng tượng của nhà thơ rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想象

想象 + Tân ngữ

diễn tả việc tưởng tượng về một đối tượng hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 想象 xiǎngxiàng 未来 wèilái de 生活 shēnghuó

    - Tôi thường tưởng tượng về cuộc sống tương lai.

  • - néng 想象 xiǎngxiàng de 样子 yàngzi ma

    - Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?

Tính từ + 想象

biểu thị mức độ tưởng tượng

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà 很难 hěnnán 想象 xiǎngxiàng

    - Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.

  • - 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé 不难想象 bùnánxiǎngxiàng

    - Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.

想象 + 得/不 + 到/出/出来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 想象 xiǎngxiàng 得出 déchū de 未来 wèilái

    - Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

没有/比/跟 + (Chủ ngữ) + 想象 + (中) + 的 + Tính từ

biểu đạt sự khác biệt hoặc tương đồng giữa thực tế và tưởng tượng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 想象 xiǎngxiàng zhōng de yào 漂亮 piàoliàng

    - Nơi này đẹp hơn tôi tưởng tượng.

  • - 电影 diànyǐng 没有 méiyǒu 想象 xiǎngxiàng zhōng de 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.

Động từ + 想象

diễn tả hành động liên quan đến việc tưởng tượng một điều gì

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 超出 chāochū le de 想象 xiǎngxiàng

    - Dự án này vượt qua sự tưởng tượng của tôi.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 符合 fúhé de 想象 xiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.

So sánh, Phân biệt 想象 với từ khác

相似 vs 想象

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想象

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - néng 想象 xiǎngxiàng de 样子 yàngzi ma

    - Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?

  • - qǐng 发挥 fāhuī de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 想象 xiǎngxiàng zhōng de yào 漂亮 piàoliàng

    - Nơi này đẹp hơn tôi tưởng tượng.

  • - 凭空想象 píngkōngxiǎngxiàng

    - tưởng tượng không có cơ sở.

  • - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • - 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà 很难 hěnnán 想象 xiǎngxiàng

    - Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.

  • - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 想象 xiǎngxiàng chū de 反应 fǎnyìng

    - Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.

  • - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • - 抽象 chōuxiàng de 艺术 yìshù 需要 xūyào 想象力 xiǎngxiànglì

    - Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.

  • - 超乎 chāohū 想象 xiǎngxiàng nán 预料 yùliào

    - Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.

  • - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • - 非得 fēiděi 驱散 qūsàn 这些 zhèxiē 想象 xiǎngxiàng 不可 bùkě

    - Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.

  • - 价格 jiàgé 超出 chāochū 我们 wǒmen de 想象 xiǎngxiàng

    - Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 有着 yǒuzhe 非凡 fēifán de 想象 xiǎngxiàng

    - Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 符合 fúhé de 想象 xiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.

  • - 想象 xiǎngxiàng 自己 zìjǐ shì 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy tưởng tượng mình là một anh hùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想象

Hình ảnh minh họa cho từ 想象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao