联想 liánxiǎng

Từ hán việt: 【liên tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "联想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tưởng). Ý nghĩa là: liên tưởng; nghĩ đến, Lenovo (tên hãng máy tính). Ví dụ : - 。 Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.. - 。 Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.. - 。 Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 联想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 联想 khi là Động từ

liên tưởng; nghĩ đến

由于某人或某事物而想起其他相关的人或事物;由于某概念而引起其他相关的概念

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān ràng 联想 liánxiǎng dào 旅行 lǚxíng

    - Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.

  • - zhè 首歌 shǒugē ràng 联想 liánxiǎng dào 青春 qīngchūn

    - Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.

  • - zhè 本书 běnshū ràng 联想 liánxiǎng dào 过去 guòqù

    - Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 联想 khi là Danh từ

Lenovo (tên hãng máy tính)

联系集团旗下著名的电子科索尼

Ví dụ:
  • - mǎi le 一台 yītái xīn de 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.

  • - 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 性能 xìngnéng 真的 zhēnde 很强 hěnqiáng

    - Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.

  • - zài yòng 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联想

A + 使/ 让 + B + 联想 + 到/ 起...

A làm B liên tưởng đến...

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn 使 shǐ 联想 liánxiǎng dào 童年 tóngnián

    - Bức ảnh này làm tôi liên tưởng đến hồi bé.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn ràng 联想 liánxiǎng dào 家乡 jiāxiāng

    - Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.

A + 与 + B + 联想

A liên tưởng đến B

Ví dụ:
  • - de 设计 shèjì 现代 xiàndài 艺术 yìshù 联想 liánxiǎng

    - Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.

  • - 这个 zhègè 味道 wèidao 家乡 jiāxiāng de 食物 shíwù 联想 liánxiǎng

    - Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联想

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 联络官 liánluòguān

    - Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - suy tư không dứt.

  • - 浮想联翩 fúxiǎngliánpiān

    - ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.

  • - 诱发 yòufā rén de 联想 liánxiǎng

    - khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.

  • - xiǎng 联络 liánluò 老同学 lǎotóngxué

    - Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.

  • - de 设计 shèjì 现代 xiàndài 艺术 yìshù 联想 liánxiǎng

    - Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.

  • - 觉得 juéde shì xiǎng 斩断 zhǎnduàn 过去 guòqù de 一切 yīqiè 联系 liánxì ma

    - Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?

  • - 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 性能 xìngnéng 真的 zhēnde 很强 hěnqiáng

    - Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.

  • - zhè 首歌 shǒugē ràng 联想 liánxiǎng dào 青春 qīngchūn

    - Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn ràng 联想 liánxiǎng dào 家乡 jiāxiāng

    - Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.

  • - 这个 zhègè 味道 wèidao 家乡 jiāxiāng de 食物 shíwù 联想 liánxiǎng

    - Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.

  • - zài yòng 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.

  • - mǎi le 一台 yītái xīn de 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.

  • - zhè 本书 běnshū ràng 联想 liánxiǎng dào 过去 guòqù

    - Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān ràng 联想 liánxiǎng dào 旅行 lǚxíng

    - Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn 使 shǐ 联想 liánxiǎng dào 童年 tóngnián

    - Bức ảnh này làm tôi liên tưởng đến hồi bé.

  • - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 联想

Hình ảnh minh họa cho từ 联想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao