xiǎng

Từ hán việt: 【tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng). Ý nghĩa là: cá khô; con khô. Ví dụ : - 。 cá vàng khô

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá khô; con khô

剖开晾干的鱼

Ví dụ:
  • - 白鲞 báixiǎng

    - cá vàng khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 白鲞 báixiǎng

    - cá vàng khô

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲞

Hình ảnh minh họa cho từ 鲞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQNWM (火手弓田一)
    • Bảng mã:U+9C9E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp