设想 shèxiǎng

Từ hán việt: 【thiết tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "设想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết tưởng). Ý nghĩa là: tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung, nghĩ; suy nghĩ; lo toan, ý tưởng; giả thuyết. Ví dụ : - 。 Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.. - 。 Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.. - 。 Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 设想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 设想 khi là Động từ

tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung

想象;假想

Ví dụ:
  • - zài 设想 shèxiǎng 未来 wèilái 生活 shēnghuó

    - Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.

  • - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • - 设想 shèxiǎng 冒险 màoxiǎn 之旅 zhīlǚ

    - Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghĩ; suy nghĩ; lo toan

考虑;着想

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma wèi 设想 shèxiǎng 周全 zhōuquán

    - Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.

  • - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 设想 khi là Danh từ

ý tưởng; giả thuyết

指假想或想象的事情

Ví dụ:
  • - 那种 nàzhǒng 设想 shèxiǎng 新奇 xīnqí

    - Ý tưởng đó rất mới lạ.

  • - de 设想 shèxiǎng 有趣 yǒuqù

    - Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设想

设想 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设想 shèxiǎng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.

  • - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

Động từ + 设想

Ví dụ:
  • - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • - 不敢 bùgǎn 设想 shèxiǎng 失败 shībài de 后果 hòuguǒ

    - Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设想

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • - 公司 gōngsī xiǎng 总部 zǒngbù 设在 shèzài 北方 běifāng

    - Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.

  • - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • - 当然 dāngrán huì 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ bāng de

    - Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.

  • - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • - de 设想 shèxiǎng 有趣 yǒuqù

    - Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.

  • - 不敢 bùgǎn 设想 shèxiǎng 失败 shībài de 后果 hòuguǒ

    - Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.

  • - 那种 nàzhǒng 设想 shèxiǎng 新奇 xīnqí

    - Ý tưởng đó rất mới lạ.

  • - 设想 shèxiǎng 冒险 màoxiǎn 之旅 zhīlǚ

    - Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.

  • - zài 设想 shèxiǎng 未来 wèilái 生活 shēnghuó

    - Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.

  • - 妈妈 māma wèi 设想 shèxiǎng 周全 zhōuquán

    - Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.

  • - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设想 shèxiǎng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.

  • - 设想 shèxiǎng 自己 zìjǐ zài 那种 nàzhǒng 情况 qíngkuàng xià

    - Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.

  • - 商家 shāngjiā 不能 bùnéng 只顾 zhǐgù duō 赚钱 zhuànqián yào wèi 消费者 xiāofèizhě 设想 shèxiǎng

    - Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.

  • - de 设计 shèjì 现代 xiàndài 艺术 yìshù 联想 liánxiǎng

    - Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.

  • - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 设想

Hình ảnh minh họa cho từ 设想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao