Đọc nhanh: 设想 (thiết tưởng). Ý nghĩa là: tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung, nghĩ; suy nghĩ; lo toan, ý tưởng; giả thuyết. Ví dụ : - 我在设想未来生活。 Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.. - 他总是设想奇妙场景。 Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.. - 他设想冒险之旅。 Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
Ý nghĩa của 设想 khi là Động từ
✪ tưởng tượng; thiết nghĩ; hình dung
想象;假想
- 我 在 设想 未来 生活
- Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 他 设想 冒险 之旅
- Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghĩ; suy nghĩ; lo toan
考虑;着想
- 妈妈 为 他 设想 周全
- Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.
- 我 替 你 设想 方案
- Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 设想 khi là Danh từ
✪ ý tưởng; giả thuyết
指假想或想象的事情
- 那种 设想 新奇
- Ý tưởng đó rất mới lạ.
- 他 的 设想 有趣
- Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设想
✪ 设想 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 需要 设想 新 的 计划
- Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
✪ Động từ + 设想
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设想
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 我 替 你 设想 方案
- Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 他 的 设想 有趣
- Những ý tưởng của anh ấy rất thú vị.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
- 那种 设想 新奇
- Ý tưởng đó rất mới lạ.
- 他 设想 冒险 之旅
- Anh ấy tưởng tượng một chuyến phiêu lưu mạo hiểm.
- 我 在 设想 未来 生活
- Tôi đang tưởng tượng cuộc sống tương lai.
- 妈妈 为 他 设想 周全
- Mẹ đã suy nghĩ chu toàn cho anh ấy.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 我们 需要 设想 新 的 计划
- Chúng ta cần nghĩ ra kế hoạch mới.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
设›