Đọc nhanh: 难以想象 (nan dĩ tưởng tượng). Ý nghĩa là: Không tưởng tượng nổi, huyễn.
Ý nghĩa của 难以想象 khi là Động từ
✪ Không tưởng tượng nổi
✪ huyễn
不可名状; 不可想像, 不能理解(原来是佛教用语, 含有神秘奥妙的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以想象
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 这种 变化 很难 想象
- Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.
- 我 完全 可以 想象 出 他 的 反应
- Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.
- 超乎 想象 难 预料
- Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 这 场景 难以想象
- Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.
- 这位 艺术家 的 风格 不难想象
- Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.
- 眼前 这 一幕 让 他 难以想象
- Cảnh tượng trước mắt khiến anh ấy khó mà tưởng tượng nổi.
- 她 感到 想 回家 的 愿望 难以 遏制
- Cô ấy không thể kiềm chế được cảm giác muốn được về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难以想象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难以想象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
想›
象›
难›