Đọc nhanh: 想象力 (tưởng tượng lực). Ý nghĩa là: óc tưởng tượng; trí tưởng tượng.
Ý nghĩa của 想象力 khi là Danh từ
✪ óc tưởng tượng; trí tưởng tượng
在知觉材料的基础上,经过新的配合而创造出新形象的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想象力
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 你 能 想象 他 的 样子 吗 ?
- Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 请 发挥 你 的 想象力
- Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 这个 地方 比 我 想象 中 的 要 漂亮
- Nơi này đẹp hơn tôi tưởng tượng.
- 凭空想象
- tưởng tượng không có cơ sở.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 这种 变化 很难 想象
- Sự thay đổi này rất khó tưởng tượng.
- 我 完全 可以 想象 出 他 的 反应
- Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.
- 冕旒 象征 着 权力
- Vương miện tượng trưng cho quyền lực.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 抽象 的 艺术 需要 想象力
- Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 艺术家 需要 强大 的 想象力
- Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
- 他 的 想象力 非常 丰富
- Sự tưởng tượng của anh ấy rất phong phú.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想象力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想象力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
想›
象›