忘记 wàngjì

Từ hán việt: 【vong ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忘记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vong ký). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy. Ví dụ : - 。 Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.. - 。 Hôm nay tôi quên mang ví.. - 。 Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忘记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 忘记 khi là Động từ

quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy

应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做;没有记住

Ví dụ:
  • - 回回 huíhui 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.

  • - 今天 jīntiān 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo le

    - Hôm nay tôi quên mang ví.

  • - 老公 lǎogōng 忘记 wàngjì gěi 买药 mǎiyào

    - Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忘记

忘记 + Động từ + Tân ngữ

quên làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 忘记 wàngjì gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

忘记 + 如何 + Động từ + Tân ngữ

quên cách làm gì

Ví dụ:
  • - 忘记 wàngjì 如何 rúhé jiě 这道题 zhèdàotí

    - Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.

  • - 忘记 wàngjì 如何 rúhé 操作 cāozuò 这个 zhègè 机器 jīqì

    - Tôi quên cách vận hành chiếc máy này

忘记 + Danh từ

quên ai/ việc gì

Ví dụ:
  • - qǐng 忘记 wàngjì 那个 nàgè 陌生人 mòshēngrén

    - Xin bạn hay quên người lạ đó đi.

  • - 忘记 wàngjì 昨天 zuótiān de 争吵 zhēngchǎo

    - Anh ấy quên vụ tranh cãi hôm qua.

So sánh, Phân biệt 忘记 với từ khác

忘 vs 忘记

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ;
Khác:
- "" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, không dùng trong khẩu ngữ.
- " thường dùng trong khẩu ngữ,
- "" dùng được cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘记

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • - 按说 ànshuō 不会 búhuì 忘记 wàngjì 这件 zhèjiàn shì

    - Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.

  • - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • - 忘记 wàngjì le 伊妹儿 yīmèier 密码 mìmǎ

    - Tôi đã quên mật khẩu email.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān wàng le 写日记 xiěrìjì

    - Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 忘记 wàngjì 承诺 chéngnuò

    - Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 忘记 wàngjì 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

  • - 忘记 wàngjì 押注 yāzhù le

    - Tôi đã quên đặt cược nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忘记

Hình ảnh minh họa cho từ 忘记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa