Đọc nhanh: 忘记 (vong ký). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy. Ví dụ : - 他回回忘记带钥匙。 Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.. - 我今天忘记带钱包了。 Hôm nay tôi quên mang ví.. - 我老公忘记给我买药。 Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.
Ý nghĩa của 忘记 khi là Động từ
✪ quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做;没有记住
- 他 回回 忘记 带 钥匙
- Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 我 老公 忘记 给 我 买药
- Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忘记
✪ 忘记 + Động từ + Tân ngữ
quên làm gì
- 我们 忘记 给 花 浇水
- Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
✪ 忘记 + 如何 + Động từ + Tân ngữ
quên cách làm gì
- 我 忘记 如何 解 这道题
- Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.
- 我 忘记 如何 操作 这个 机器
- Tôi quên cách vận hành chiếc máy này
✪ 忘记 + Danh từ
quên ai/ việc gì
- 请 你 忘记 那个 陌生人
- Xin bạn hay quên người lạ đó đi.
- 他 已 忘记 昨天 的 争吵
- Anh ấy quên vụ tranh cãi hôm qua.
So sánh, Phân biệt 忘记 với từ khác
✪ 忘 vs 忘记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘记
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 小 明 今天 忘 了 写日记
- Tiểu Minh quên viết nhật ký hôm nay.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 他 八成 是 忘记 了
- Anh ấy có lẽ đã quên rồi.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
记›
quên; không nhớ; vong hoài
Quên, Quên Sạch, Quên Mất
dễ quên; hay quên; chóng quên; đãng trí
quên mất; không nhớ; quênquên bẵng; quên khuấy; quên lửng
Quên Mất, Quên Đi, Quên Hẳn
nhớ; nhớ đến; nghĩ đến; nhớ nhungniệm lự
Nhớ, Nhớ Ra
Nhớ Kỹ, Nhớ Chắc, Khắc Ghi
Nhớ Kĩ
nhớ; nhớ kỹ
Khắc Ghi, Ghi Sâu Trong Lòng, Ghi Nhớ Trong Lòng
Hoài Niệm, Nhớ Mong
ghi nhớ; nhớ lấy (giáo huấn, dặn dò)
Nghĩ Đến
Nhớ Lại, Tưởng Nhớ
Kỉ Niệm
hồi ức; nhớ lạihồi tưởng
tương tư