Hán tự: 淀
Đọc nhanh: 淀 (điện.điến). Ý nghĩa là: lắng đọng; lắng, điện; hồ. Ví dụ : - 情感慢慢沉淀下来。 Cảm xúc dần dần lắng đọng.. - 泥沙在此处沉淀。 Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.. - 白洋淀物产很丰富。 Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
Ý nghĩa của 淀 khi là Động từ
✪ lắng đọng; lắng
沉淀
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
Ý nghĩa của 淀 khi là Danh từ
✪ điện; hồ
浅的湖泊,多用于地名,如茶淀 (在天津)、白洋淀 (在河北)
- 白洋淀 物产 很 丰富
- Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 脂肪 食品 ; 脂肪 沉淀
- Chất béo trong thực phẩm; Chất béo tích tụ.
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 白洋淀 物产 很 丰富
- Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 把 咖啡 搅一 搅好 让 渣滓 沉淀
- Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淀›