diàn

Từ hán việt: 【điện.điến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện.điến). Ý nghĩa là: lắng đọng; lắng, điện; hồ. Ví dụ : - 。 Cảm xúc dần dần lắng đọng.. - 。 Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.. - 。 Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lắng đọng; lắng

沉淀

Ví dụ:
  • - 情感 qínggǎn 慢慢 mànmàn 沉淀 chéndiàn 下来 xiàlai

    - Cảm xúc dần dần lắng đọng.

  • - 泥沙 níshā zài 此处 cǐchù 沉淀 chéndiàn

    - Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điện; hồ

浅的湖泊,多用于地名,如茶淀 (在天津)、白洋淀 (在河北)

Ví dụ:
  • - 白洋淀 báiyángdiàn 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.

  • - 淀粉 diànfěn

    - Hồ tinh bột

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huá 沉淀 chéndiàn zài 池底 chídǐ

    - Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.

  • - 泥沙 níshā zài 此处 cǐchù 沉淀 chéndiàn

    - Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.

  • - 脂肪 zhīfáng 食品 shípǐn 脂肪 zhīfáng 沉淀 chéndiàn

    - Chất béo trong thực phẩm; Chất béo tích tụ.

  • - 情感 qínggǎn 慢慢 mànmàn 沉淀 chéndiàn 下来 xiàlai

    - Cảm xúc dần dần lắng đọng.

  • - xiǎng mǎi 豆类 dòulèi de 淀粉 diànfěn

    - Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.

  • - bié 摇晃 yáohuàng 瓶子 píngzi yào 沉淀 chéndiàn jiù dōu jiǎo 起来 qǐlai le

    - Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.

  • - 锅炉 guōlú 内壁 nèibì yào 洗刷 xǐshuā 一下 yīxià 除去 chúqù 钙质 gàizhì 沉淀物 chéndiànwù

    - Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.

  • - 需要 xūyào 一包 yībāo 淀粉 diànfěn

    - Tôi cần một gói tinh bột.

  • - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - 淀粉 diànfěn

    - Hồ tinh bột

  • - 葛粉 géfěn cóng 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zhōng 提取 tíqǔ de 食用 shíyòng 淀粉 diànfěn

    - Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.

  • - fàng le 两勺 liǎngsháo 淀粉 diànfěn

    - Cô ấy cho hai thìa tinh bột.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一点 yìdiǎn 淀粉 diànfěn

    - Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.

  • - mǎi le 淀粉 diànfěn lái zuò 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.

  • - 咖啡 kāfēi 搅一 jiǎoyī 搅好 jiǎohǎo ràng 渣滓 zhāzǐ 沉淀 chéndiàn

    - Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.

  • - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 一些 yīxiē 淀粉 diànfěn

    - Món ăn này cần một chút bột tinh.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淀

Hình ảnh minh họa cho từ 淀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điến , Điện
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMO (水十一人)
    • Bảng mã:U+6DC0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình