Đọc nhanh: 淡忘 (đạm vong). Ý nghĩa là: quên lãng; lãng quên; quên dần đi. Ví dụ : - 许多年过去,这件事被人淡忘了。 nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
Ý nghĩa của 淡忘 khi là Động từ
✪ quên lãng; lãng quên; quên dần đi
印象逐渐淡漠以至于忘记
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡忘
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
淡›