情形 qíngxing

Từ hán việt: 【tình hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình hình). Ý nghĩa là: tình hình. Ví dụ : - 。 Tình hình hiện tại rất phức tạp.. - 。 Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.. - 。 Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 情形 khi là Danh từ

tình hình

事物所表现出来的具体状况

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài de 情形 qíngxing hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình hiện tại rất phức tạp.

  • - méi 告诉 gàosù 真实 zhēnshí de 情形 qíngxing

    - Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.

  • - 这个 zhègè 情形 qíngxing ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

  • - 老师 lǎoshī 了解 liǎojiě 学生 xuésheng de 情形 qíngxing

    - Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.

  • - néng 解释一下 jiěshìyīxià 这个 zhègè 情形 qíngxing ma

    - Bạn có thể giải thích tình hình này không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 情形 với từ khác

情况 vs 情形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情形

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 欣喜 xīnxǐ 之情 zhīqíng 形于辞色 xíngyúcísè

    - niềm vui biểu lộ trong lời nói.

  • - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 明天 míngtiān 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 可能 kěnéng 宣布 xuānbù 看情形 kànqíngxing ba

    - Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.

  • - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • - nèi zhōng 情形 qíngxing 非常复杂 fēichángfùzá

    - tình thế bên trong rất phức tạp.

  • - 生死与共 shēngsǐyǔgòng ( 形容 xíngróng 情谊 qíngyì 很深 hěnshēn )

    - sống chết có nhau.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 使 shǐ 找不出 zhǎobùchū 适当 shìdàng de 字眼 zìyǎn lái 形容 xíngróng

    - trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.

  • - 老师 lǎoshī 了解 liǎojiě 学生 xuésheng de 情形 qíngxing

    - Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • - 群情鼎沸 qúnqíngdǐngfèi ( 形容 xíngróng 群众 qúnzhòng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng xiàng 锅里 guōlǐ de 开水 kāishuǐ 沸腾 fèiténg 起来 qǐlai )

    - tinh thần của quần chúng dâng cao.

  • - 这个 zhègè 情形 qíngxing ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

  • - 现在 xiànzài de 情形 qíngxing hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình hiện tại rất phức tạp.

  • - méi 告诉 gàosù 真实 zhēnshí de 情形 qíngxing

    - Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.

  • - xiàng 描绘 miáohuì le 那次 nàcì 战斗 zhàndòu de 情形 qíngxing

    - Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.

  • - néng 解释一下 jiěshìyīxià 这个 zhègè 情形 qíngxing ma

    - Bạn có thể giải thích tình hình này không?

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情形

Hình ảnh minh họa cho từ 情形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao