Đọc nhanh: 景况 (cảnh huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh. Ví dụ : - 我们的景况越来越好。 tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
Ý nghĩa của 景况 khi là Danh từ
✪ tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh
情况;光景
- 我们 的 景况 越来越 好
- tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景况
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 我们 的 景况 越来越 好
- tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
景›