Đọc nhanh: 风景有情 (phong ảnh hữu tình). Ý nghĩa là: phong cảnh hữu tình.
Ý nghĩa của 风景有情 khi là Danh từ
✪ phong cảnh hữu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景有情
- 她 希望 有 爱情
- Cô ấy mong có tình yêu.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 印度 有 很多 美丽 的 风景
- Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 这幅 画 有 浓厚 的 风情
- Bức tranh này có phong cách tao nhã.
- 老挝 有 美丽 的 风景
- Lào có phong cảnh đẹp.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 铁路 旁边 有 许多 风景
- Bên cạnh đường sắt có nhiều cảnh đẹp.
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
- 浙江 有 很多 美丽 的 风景
- Chiết Giang có nhiều phong cảnh đẹp.
- 他 的 作品 有 一种 风情
- Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 胡同 的 风景 很 有 特色
- Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 这个 风景区 很 有名
- Khu du lịch này rất nổi tiếng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风景有情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风景有情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
景›
有›
风›