Đọc nhanh: 场景 (trường ảnh). Ý nghĩa là: pha; cảnh, tình cảnh; tình huống. Ví dụ : - 导演正在设置下一个场景。 Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.. - 影片中的场景规模宏大。 Cảnh trong phim rất hoành tráng.. - 热火朝天的劳动场景。 cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
Ý nghĩa của 场景 khi là Danh từ
✪ pha; cảnh
指戏剧、电影中的场面
- 导演 正在 设置 下 一个 场景
- Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
✪ tình cảnh; tình huống
泛指情景
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场景
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 那 场景 似真 一样
- Cảnh tượng đó giống như thật.
- 这个 场景 符合 我 的 想象
- Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 这 场景 难以想象
- Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 你 能 想象 那个 场景 吗 ?
- Bạn có thể tưởng tượng cảnh tượng đó không?
- 这 场景 着实 让 人 恶心
- Cảnh tượng này thực sự làm người ta buồn nôn.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 这幅 画 传真 了 历史 场景
- Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
景›