情况 qíngkuàng

Từ hán việt: 【tình huống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情况" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; trạng thái, tình cảnh; hoàn cảnh; điều kiện sống; tình hình (con người), chuyển biến; thay đổi; biến đổi (đáng chú ý, có ảnh hưởng). Ví dụ : - 。 Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.. - 。 Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.. - 。 Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情况 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 情况 khi là Danh từ

tình hình; tình trạng; trạng thái

事情实际的样子、状态。

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • - 现在 xiànzài de 政治 zhèngzhì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě gèng duō 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tình cảnh; hoàn cảnh; điều kiện sống; tình hình (con người)

泛指人的处境或环境。

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā de 经济 jīngjì 情况 qíngkuàng 不好 bùhǎo

    - Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.

  • - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • - 了解 liǎojiě de 家庭 jiātíng 情况 qíngkuàng ma

    - Cậu có hiểu rõ hoàn cảnh gia đình của em ấy không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chuyển biến; thay đổi; biến đổi (đáng chú ý, có ảnh hưởng)

值得注意的,影响大的新变化。

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 情况 qíngkuàng 立刻 lìkè 通知 tōngzhī

    - Nếu có thay đổi gì, thông báo cho tôi ngay lập tức.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì yǒu le xīn de 情况 qíngkuàng

    - Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情况

这/Số lượng + 个/种 + 情况

chỉ tình hình cụ thể

Ví dụ:
  • - 赶忙 gǎnmáng 解释 jiěshì 这个 zhègè 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy nhanh chóng giải thích tình hình.

  • - zhè 完全 wánquán shì 另外 lìngwài 一种 yīzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Đây là một tình huống hoàn toàn khác.

  • - 这个 zhègè 情况 qíngkuàng 开始 kāishǐ yǒu le 变化 biànhuà

    - Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

情况 +(很 +)Tính từ(紧急、特殊、复杂)

tình huống/ tình trạng như thế nào

Ví dụ:
  • - de 情况 qíngkuàng hěn 特殊 tèshū

    - Tình huống của bạn rất đặc biệt.

  • - 这里 zhèlǐ de 交通 jiāotōng 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 需要 xūyào 马上 mǎshàng 处理 chǔlǐ

    - Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

有/没有 + 情况

có/ không có + thay đổi/ chuyện gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Chỗ chúng tôi không có thay đổi gì cả.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 情况 qíngkuàng 发生 fāshēng de

    - Ở đó có xảy ra chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

(学校/ 家庭/ 身体/ 紧急(+的)+ 情况

tình hình/ tình huống/ tình trạng gì

Ví dụ:
  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - de 家庭 jiātíng 情况 qíngkuàng 比较复杂 bǐjiàofùzá

    - Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.

  • - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • - de 身体 shēntǐ 情况 qíngkuàng 逐渐 zhújiàn 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng thể chất của cô dần dần được cải thiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 情况 với từ khác

情景 vs 情况

Giải thích:

Sự khác biệt giữa"" và "" là "" chủ yếu thu hút các cảnh trực quan, "" không có giới hạn như vậy.

情况 vs 情形

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là đồng nghĩa.
Khác:
- "" tập trung vào ngoại quan của sự vật, "" không có hạn chế như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情况

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - de 情况 qíngkuàng 糟糕 zāogāo 可怜 kělián

    - Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 再也不能 zàiyěbùnéng 忍受 rěnshòu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • - 情况 qíngkuàng yào 了解 liǎojiě xiáng

    - Tình hình phải tìm hiểu rõ.

  • - 历史 lìshǐ 情况 qíngkuàng 不详 bùxiáng

    - tình hình lịch sử không rõ

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 详细情况 xiángxìqíngkuàng

    - Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.

  • - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - 调查 diàochá 案件 ànjiàn 情况 qíngkuàng

    - Điều tra tình hình vụ án.

  • - 没有 méiyǒu 例外 lìwài de 情况 qíngkuàng

    - Không có trường hợp ngoại lệ.

  • - tīng 上去 shǎngqù 此案 cǐàn de 情况 qíngkuàng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情况

Hình ảnh minh họa cho từ 情况

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao