Đọc nhanh: 历史悠久 (lịch sử du cửu). Ý nghĩa là: lâu đời, vinh dự. Ví dụ : - 凤凰古城风景秀丽,历史悠久,名胜古迹甚多 Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Ý nghĩa của 历史悠久 khi là Tính từ
✪ lâu đời
long-established
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
✪ vinh dự
time-honored
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史悠久
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 这 只 铃 历史 很 悠久
- Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 故宫 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 这个 陶瓷厂 历史 很 悠久
- Nhà máy gốm sứ này có lịch sử lâu đời.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 滕国 历史悠久
- Nước Đằng có lịch sử lâu đời.
- 此 宗派 历史悠久
- Giáo phái này có lịch sử lâu đời.
- 陕有 悠久 的 历史
- Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史悠久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史悠久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
历›
史›
悠›