悄悄 qiāoqiāo

Từ hán việt: 【tiễu tiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悄悄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiễu tiễu). Ý nghĩa là: lặng lẽ; khe khẽ; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 。 Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.. - 。 Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.. - 。 Cô ấy lặng lẽ rời khỏi nhà.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悄悄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 悄悄 khi là Phó từ

lặng lẽ; khe khẽ; nhẹ nhàng

(悄悄儿地) 没有声音或声音很低; (行动) 不让人知道

Ví dụ:
  • - 悄悄地 qiāoqiāodì xìn 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.

  • - 我们 wǒmen 悄悄地 qiāoqiāodì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • - 悄悄地 qiāoqiāodì 离开 líkāi le jiā

    - Cô ấy lặng lẽ rời khỏi nhà.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悄悄

悄悄(+地)+ Động từ (说话/告诉/进来...)

nhẹ nhàng; khe khẽ (lo lắng sẽ ảnh hưởng tới người khác)

Ví dụ:
  • - 悄悄 qiāoqiāo 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • - 悄悄地 qiāoqiāodì gēn 全说 quánshuō le

    - Anh ấy âm thầm nói hết mọi điều với tôi.

  • - 悄悄地 qiāoqiāodì 溜走 liūzǒu le

    - Anh ta lặng lẽ rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 悄悄 với từ khác

暗暗 vs 悄悄

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, có thể làm trạng ngữ.
Đều có nghĩa là làm việc gì đó mà không để cho người khác phát hiện
Khác:
- "" thường nhấn mạnh âm thanh rất nhỏ, "" nhấn mạnh hành vi không muốn để cho người khác biết.

悄悄 vs 偷偷

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄悄

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 悄悄 qiāoqiāo 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng

    - im ắng như tờ.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng

    - im ắng không một tiếng động.

  • - 悄声 qiǎoshēng 低语 dīyǔ

    - nói nhỏ

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 悄然 qiǎorán 落泪 luòlèi

    - buồn rơi lệ.

  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • - suì shí 变换 biànhuàn qiāo 无声 wúshēng

    - Thời gian thay đổi lặng lẽ.

  • - 老人 lǎorén 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 悄忧 qiāoyōu

    - Trong lòng người già đầy lo lắng.

  • - 小偷 xiǎotōu 悄悄 qiāoqiāo 夺物 duówù

    - Tên trộm lén lút cướp đồ.

  • - 女孩 nǚhái duǒ zhe 悄悄 qiāoqiāo

    - Cô gái trốn một chỗ khóc thầm.

  • - 屋子里 wūzilǐ 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 一点 yìdiǎn 动静 dòngjìng 没有 méiyǒu

    - trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.

  • - 偶尔 ǒuěr 喜欢 xǐhuan 去悄 qùqiāo 咪咪 mīmī

    - thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - 时间 shíjiān 悄悄 qiāoqiāo 流逝 liúshì

    - Thời gian lặng lẽ trôi qua.

  • - 漫漫 mànmàn 时光 shíguāng 悄然 qiǎorán 流逝 liúshì

    - Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng de 夜晚 yèwǎn hěn 宁静 níngjìng

    - Đêm tối yên lặng rất thanh bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悄悄

Hình ảnh minh họa cho từ 悄悄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悄悄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo
    • Âm hán việt: Thiểu , Tiễu
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFB (心火月)
    • Bảng mã:U+6084
    • Tần suất sử dụng:Rất cao