Đọc nhanh: 偷偷 (thâu thâu). Ý nghĩa là: lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm. Ví dụ : - 她偷偷地离开了房间。 Cô ấy lén rời khỏi phòng.. - 孩子们偷偷地玩游戏。 Bọn trẻ lén chơi trò chơi.. - 他偷偷地拿了我的书。 Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Ý nghĩa của 偷偷 khi là Phó từ
✪ lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm
(偷偷儿) 形容行动不使人觉察; 在暗中或私下里, 不显露出来
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷偷
✪ 偷偷 + (地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 猫 偷偷地 爬 上 了 桌子
- Con mèo lén leo lên bàn.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
So sánh, Phân biệt 偷偷 với từ khác
✪ 暗暗 vs 偷偷
- "暗暗" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hoạt động tâm lí, "偷偷" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hành động động tác.
✪ 悄悄 vs 偷偷
Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"偷偷" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"悄悄" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
- 她 偷 了 帕斯卡
- Cô ấy có Pascal!
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷偷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›