偷偷 tōutōu

Từ hán việt: 【thâu thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷偷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu thâu). Ý nghĩa là: lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm. Ví dụ : - 。 Cô ấy lén rời khỏi phòng.. - 。 Bọn trẻ lén chơi trò chơi.. - 。 Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷偷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷偷 khi là Phó từ

lén; trộm; vụng trộm; lén lút; ngấm ngầm

(偷偷儿) 形容行动不使人觉察; 在暗中或私下里, 不显露出来

Ví dụ:
  • - 偷偷地 tōutōudì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lén rời khỏi phòng.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷偷

偷偷 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - māo 偷偷地 tōutōudì shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo lén leo lên bàn.

  • - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

So sánh, Phân biệt 偷偷 với từ khác

暗暗 vs 偷偷

Giải thích:

- "" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hoạt động tâm lí, "" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hành động động tác.

悄悄 vs 偷偷

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

  • - tōu le 帕斯卡 pàsīkǎ

    - Cô ấy có Pascal!

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián

    - tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷偷

Hình ảnh minh họa cho từ 偷偷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao