qiāo

Từ hán việt: 【nghiêu.khao.sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêu.khao.sao). Ý nghĩa là: bạc màu; không phì nhiêu; không màu mỡ; cằn cỗi (đất đai, ruộng đất).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bạc màu; không phì nhiêu; không màu mỡ; cằn cỗi (đất đai, ruộng đất)

硗薄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硗

Hình ảnh minh họa cho từ 硗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Khao , Nghiêu , Sao
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJPU (一口十心山)
    • Bảng mã:U+7857
    • Tần suất sử dụng:Thấp