静悄悄 jìng qiāoqiāo

Từ hán việt: 【tĩnh tiễu tiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静悄悄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh tiễu tiễu). Ý nghĩa là: im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch, im ỉm; im như không, êm ru.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静悄悄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch

(静悄悄的) 形容非常安静没有声响

im ỉm; im như không

(人) 不出声

êm ru

没有声音或声音很低; (行动) 不让人知道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静悄悄

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 悄悄 qiāoqiāo 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng

    - im ắng như tờ.

  • - 悄声 qiǎoshēng 低语 dīyǔ

    - nói nhỏ

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • - suì shí 变换 biànhuàn qiāo 无声 wúshēng

    - Thời gian thay đổi lặng lẽ.

  • - 老人 lǎorén 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 悄忧 qiāoyōu

    - Trong lòng người già đầy lo lắng.

  • - 女孩 nǚhái duǒ zhe 悄悄 qiāoqiāo

    - Cô gái trốn một chỗ khóc thầm.

  • - 屋子里 wūzilǐ 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 一点 yìdiǎn 动静 dòngjìng 没有 méiyǒu

    - trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.

  • - 偶尔 ǒuěr 喜欢 xǐhuan 去悄 qùqiāo 咪咪 mīmī

    - thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - 时间 shíjiān 悄悄 qiāoqiāo 流逝 liúshì

    - Thời gian lặng lẽ trôi qua.

  • - 漫漫 mànmàn 时光 shíguāng 悄然 qiǎorán 流逝 liúshì

    - Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.

  • - 院子 yuànzi 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 声息 shēngxī

    - trong sân im ắng, không một tiếng động.

  • - 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 好像 hǎoxiàng 屋子里 wūzilǐ 没有 méiyǒu rén

    - Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.

  • - 周遭 zhōuzāo 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 没有 méiyǒu 一个 yígè rén

    - bốn bề vắng vẻ, không có một bóng người.

  • - 悄然无声 qiǎoránwúshēng de 夜晚 yèwǎn hěn 宁静 níngjìng

    - Đêm tối yên lặng rất thanh bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静悄悄

Hình ảnh minh họa cho từ 静悄悄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静悄悄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo
    • Âm hán việt: Thiểu , Tiễu
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFB (心火月)
    • Bảng mã:U+6084
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao