公然 gōngrán

Từ hán việt: 【công nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nhiên). Ý nghĩa là: ngang nhiên; thẳng thắn; không kiêng nể gì; công nhiên, lộ liễu. Ví dụ : - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy. - 。 ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公然 khi là Phó từ

ngang nhiên; thẳng thắn; không kiêng nể gì; công nhiên

公开地;毫无顾忌地

Ví dụ:
  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

lộ liễu

用意十分显露, 毫不含蓄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公然

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - qǐng xiàng yòu 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu zǒu 两公里 liǎnggōnglǐ

    - Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.

  • - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

  • - zài 办公室 bàngōngshì chōu le 一支 yīzhī yān 然后 ránhòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.

  • - 虽然 suīrán 公司 gōngsī 提供 tígōng 工作餐 gōngzuòcān 但是 dànshì 每月 měiyuè 会有 huìyǒu 餐补 cānbǔ

    - Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng

  • - 公司 gōngsī 面孔 miànkǒng 焕然一新 huànrányìxīn

    - Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公然

Hình ảnh minh họa cho từ 公然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao