Đọc nhanh: 悄然无声 (tiễu nhiên vô thanh). Ý nghĩa là: hoàn toàn yên tĩnh.
Ý nghĩa của 悄然无声 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn yên tĩnh
absolutely quiet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄然无声
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悄然无声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悄然无声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
悄›
无›
然›