Đọc nhanh: 悄然 (tiễu nhiên). Ý nghĩa là: bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồn, im bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo. Ví dụ : - 悄然落泪。 buồn rơi lệ.. - 悄然无声。 im ắng như tờ.
Ý nghĩa của 悄然 khi là Tính từ
✪ bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồn
形容忧愁的样子
- 悄然 落泪
- buồn rơi lệ.
✪ im bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
形容寂静无声的样子
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄然
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 悄然 落泪
- buồn rơi lệ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 漫漫 时光 悄然 流逝
- Thời gian dài trôi qua một cách lặng lẽ.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悄然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悄然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悄›
然›