恍然大悟 huǎngrándàwù

Từ hán việt: 【hoảng nhiên đại ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恍然大悟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng nhiên đại ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ; bỗng nhiên tỉnh ngộ; đột ngột hiểu ra; vỡ lẽ. Ví dụ : - , 。 Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.. - , 。 Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.. - 。 Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恍然大悟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恍然大悟 khi là Thành ngữ

tỉnh ngộ; bỗng nhiên tỉnh ngộ; đột ngột hiểu ra; vỡ lẽ

突然醒悟过来了

Ví dụ:
  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - jiù zài 那时 nàshí 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.

  • - 当时 dāngshí 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì zài 做梦 zuòmèng

    - Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍然大悟

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - shì 岸然 ànrán 自大 zìdà de rén

    - Anh ta là người tự đại cao ngạo.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 哄然大笑 hōngrándàxiào

    - tiếng cười vang lên

  • - 大自然 dàzìrán de měi 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.

  • - 翻然悔悟 fānránhuǐwù

    - nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • - 孙悟空 sūnwùkōng 大闹天宫 dànàotiāngōng

    - Hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • - 当时 dāngshí 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì zài 做梦 zuòmèng

    - Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - tỉnh ngộ

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - bừng tỉnh.

  • - jiù zài 那时 nàshí 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恍然大悟

Hình ảnh minh họa cho từ 恍然大悟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍然大悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFMU (心火一山)
    • Bảng mã:U+604D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa