Đọc nhanh: 如痴如醉 (như si như tuý). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) say bởi cái gì đó, (văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ), điên về cái gì đó.
Ý nghĩa của 如痴如醉 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) say bởi cái gì đó
fig. intoxicated by sth
✪ (văn học) như thể say và sững sờ (thành ngữ)
lit. as if drunk and stupefied (idiom)
✪ điên về cái gì đó
mad about sth
✪ bị ám ảnh bởi
obsessed with
✪ tê mê
形容人神情恍惚, 陶醉于其中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如痴如醉
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如痴如醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如痴如醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
痴›
醉›