Đọc nhanh: 魂牵梦萦 (hồn khản mộng oanh). Ý nghĩa là: nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều. Ví dụ : - 他认出了这正是失散多年、日夜魂牵梦萦的儿子。 ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
Ý nghĩa của 魂牵梦萦 khi là Thành ngữ
✪ nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều
形容思念情切
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂牵梦萦
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂牵梦萦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂牵梦萦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
牵›
萦›
魂›